Kỹ thuật viên tiếng Trung là gì

Kỹ thuật viên tiếng Trung là gì

Chuyên ngành nhân sự là ngành có liên quan đến việc quản lý các bộ phận trong một doanh nghiệp, một công ty. Trong đó bao gồm các khâu tuyển dụng, kế hoạch , chế độ lương thưởng và quá trình trainning,

Từ vựng tiếng Trung chuyên ngành nhân

Từ vựng tiếng Trung chuyên ngành nhân

Nhận sự là một bộ phận với trách nhiệm tìm kiếm, sàng lọc, tuyển dụng và trainning các nhân viên mới cũng như là việc quản lý các lợi ích, quyền lợi của người lao động. Khi công ty mở rộng cơ cấu, mở rộng quy mô thì bộ phận nhân sự đóng vai trò chủ chốt để giúp các công ty, doanh nghiệp đương đầu với những thay đổi đón nhận những ứng viên giỏi. Cùng tiengtrung.com tìm hiểu kĩ hơn về từ vựng tiếng Trung chủ đề này nha !

Từ vựng tiếng Trung các chức vụ, chức danh trong công ty

1 Chủ tịch hội đồng quản trị 董事长 dǒng shì zhǎng 2 Phó Chủ tịch 副董事长 fù dǒng shì zhǎng 3 Chủ tịch 总裁 zǒng cái 4 Phó Chủ tịch 副总裁 fù zǒng cái 5 Tổng Giám Đốc 总经理 zǒng jīnglǐ 6 Phó Tổng Giám Đốc 副总经理 fù zǒng jīnglǐ 7 Giám đốc điều hành 执行长 zhíxíng zhǎng 8 Giám đốc 经理 jīnglǐ 9 Phó giám đốc 福理 fù lǐ 10 Phó giám đốc,trợ lí 协理 xiélǐ 11 Trợ lí giám đốc 襄理 xiāng lǐ 12 Trưởng phòng 处长 chù zhǎng 13 Phó phòng 副处长 fù chù zhǎng 14 Trợ lý đặc biệt 特别助理 tèbié zhùlǐ 15 Giám đốc bộ phận 课长 kèzhǎng 16 Phó phòng 副课长 fù kè zhǎng 17 Chủ Nhiệm 主任 zhǔ rèn 18 Phó chủ nhiệm 副主任 fù zhǔrèn 19 Trợ lí 助理 zhùlǐ 20 Thư ký 秘 书 mì shū 21 Trưởng nhóm 领班 lǐng bān 22 Tổ phó 副组长 Fù zǔ zhǎng 23 Bộ phận quản lý 管理师 guǎnlǐ shī 24 Tổ Trưởng 组长 zǔ zhǎng 25 Phó quản lý 副管理师 fù guǎn lǐshī 26 Quản lý 管理员 guǎnlǐ yuán 27 Kỹ sư 工程师 gōng chéng shī 28 Chuyên gia 专员 zhuān yuán 29 Kỹ sư hệ thống 系统工程师 xìtǒng gōng chéng shī 30 Kỹ thuật viên 技术员 jìshù yuán 31 Kỹ sư kế hoạch 策划工程师 cèhuà gōng chéng shī 32 Kỹ sư trưởng 主任工程师 zhǔrèn gōng chéng shī 33 Kỹ sư dự án 专案工程师 zhuān àn gōng chéng shī 34 Kỹ thật viên cao cấp 高级技术员 gāojí jìshù yuán 35 Kỹ sư tư vấn 顾问工程师 gùwèn gōng chéng shī 36 Kỹ sư cao cấp 高级工程师 gāojí gōng chéng shī 37 Kỹ sư liên kết 副工程师 fù gōng chéng shī 38 Trợ lý kĩ thuật 助理技术员 zhùlǐ jìshù yuán 39 Nhân viên tác nghiệp 作业员 zuòyè yuán 40 Nhân viên 职员 zhí yuán 41 Xưởng trưởng 厂长 chǎng zhǎng 42 Phó xưởng 副厂长 fù chǎng zhǎng 43 Thực tập sinh

Xem thêm từ vựng nên dùng khi đi phỏng vấn

实习生 shí xí shēng

Từ vựng tiếng Trung các bộ phận, phòng ban trong công ty

1 Nhân viên 科员 Kē yuán 2 Nhân viên bán hàng 推销员 Tuī xiāo yuán 3 Nhân viên chấm công 出勤计时员 Chū qín jìshí yuán 4 Nhân viên kiểm phẩm 检验工 Jiǎn yàn gōng 5 Nhân viên kiểm tra chất lượng (vật tư, sản phẩm, thiết bị,) 质量检验员、质检员 Zhì liàng jiǎnyàn yuán, zhì jiǎn yuán 6 Nhân viên nhà bếp 炊事员 Chuī shì yuán 7 Nhân viên quan hệ công chúng 公关员 Gōng guān yuán 8 Nhân viên quản lý nhà ăn 食堂管理员 Shí táng guǎnlǐ yuán 9 Nhân viên quản lý xí nghiệp 企业管理人员 Qǐyè guǎnlǐ rén yuán 10 Nhân viên thu mua 采购员 Cǎi gòu yuán 11 Nhân viên vẽ kỹ thuật 绘图员 Huìtú yuán 12 Văn phòng

Từ vựng tiếng Trung cho người làm văn phòng

办公室 Bà ngōng shì 13 Phòng hành chính nhân sự 行政人事部 xíngzhèng rénshì bù 14 Phòng Tài chính kế toán 财务会计部 cáiwù kuàijì bù 15 Phòng kinh doanh 销售部 xiāoshòu bù 16 Phòng kế hoạch sản xuất 产生计划部 chǎn shēng jìhuà bù 17 Phòng mua bán Xuất nhập khẩu 采购部 进出口 cǎigòu bù jìn chūkǒu 18 Phòng bảo vệ 保卫科 Bǎo wèi kē 19 Phòng bảo vệ môi trường 环保科 Huán bǎo kē 20 Phòng công nghệ 工艺科 Gōng yì kē 21 Phòng công tác chính trị 政工科 Zhèng gōng kē 22 Phòng cung tiêu 供销科 Gōng xiāo kē 23 Phòng kế toán 会计室 Kuàijì shì 24 Phòng nhân sự 人事科 Rén shì kē 25 Phòng sản xuất 生产科 Shēng chǎn kē 26 Phòng tài vụ 财务科 Cáiwù kē 27 Phòng thiết kế 设计科 Shèjì kē 28 Phòng tổ chức 组织科 Zǔzhī kē 29 Phòng vận tải 运输科 Yùn shū kē 30 phòng dự án 项目部 Xiàng mù bù 31 phòng vật tư 物资部 wùzī bù 32 phòng công trình 工程部 Gōng chéng bù 33 phòng tài liệu hoàn công 竣工资料室 Jùn gōng zīliào shì 34 tổ dự toán 预算组; 预算组 Yùsuàn zǔ; yùsuàn zǔ 35 Quản đốc phân xưởng 车间主任 Chējiān zhǔrèn 36 Thủ kho 仓库保管员 Cāngkù bǎo guǎn yuán 37 Thư ký 秘书 Mìshū 38 Thủ quỹ 出纳员 Chūnà yuán 39 Tổ ca 班组 Bānzǔ 40 Quản lý chất lượng 质量管理 Zhì liàng guǎnlǐ 41 Quản lý dân chủ 民主管理 Mín zhǔ guǎnlǐ 42 Quản lý kế hoạch 计划管理 Jìhuà guǎnlǐ 43 Quản lý khoa học 科学管理 Kēxué guǎnlǐ 44 Quản lý kỹ thuật 技术管理 Jìshù guǎnlǐ 45 Quản lý sản xuất 生产管理 Shēng chǎn guǎnlǐ 46 Quỹ lương 工资基金 Gōngzī jījīn

Từ vựng tiếng Trung chuyên ngành nhân

Từ vựng tiếng Trung sử dụng trong văn phòng, công xưởng

Chữ viết Phiên âm Nghĩa tiếng Việt 办公室 bàn gōng shì Văn phòng 销售部 xiào shòu bù Phòng kinh doanh 行政人事部 xíng zhèng rén shì bù Phòng Hành chính-Nhân sự 采购部 进 cǎi gòu bù jìn chù kǒu Phòng Xuất-Nhập-Khẩu 保卫科 Bǎo wèi kē Phòng bảo vệ 工艺科 Gōng yì kē Phòng công nghệ 会计室 Kuài jì shì Phòng kế toán 生产科 Shēng chǎn kē Phòng sản xuất 财务科 Cái wù kē Phòng tài vụ 厂长办公室 Chǎng zhǎng bàn gōng shì Phòng giám đốc 政工科 Zhèng gōng kē Phòng công tác chính trị 设计科 Shè jì kē Phòng thiết kế 运输科 Yùn shū kē Phòng vận tải 组织科 Zǔ zhī kē Phỏng tổ chức 供销科 Gōng xiāo kē Phòng cung tiêu 党委办公室 Dǎng wěi bàn gōng shì Văn phòng Đảng Ủy 团委办公室 Tuán wěi bàn gōng shì Văn phòng Đoàn thanh niên 技术研究所 Jìshù yán jiū suǒ Viện Nghiên cứu kỹ thuật 仓库 Cāng kù Kho 工厂机构和管理 Gōng chǎng jīgòu hé guǎnlǐ Cơ cấu, quản lý nhà máy 总 经理 Zǒng jīnglǐ Tổng giám đốc 经理 Jīng lǐ Giám đốc 厂长 Chǎng zhǎng Giám đốc nhà máy 车间主任 Chē jiān zhǔ rèn Quản đốc phân xưởng 科长 Kē zhǎng Trưởng phòng 仓库保管员 Cāng kù bǎo guǎn yuán Thủ kho 车间 Chē jiān Phân xưởng

Xem thêm từ vựng tiếng Trung khi làm tại công xưởng

会计、会计师 Kuàijì, kuàijì shī Kế toán 秘书 Mì shū Thư ký 出纳员 Chū nà yuán Thủ quỹ 班组 Bān zǔ Tổ ca 工段长 Gōng duàn zhǎng Tổ trưởng công đoạn 技术革新小组 Jìshù géxīn xiǎozǔ Tổ cải tiến kỹ thuật 工 程师 Gōng chéng shī Kỹ sư 科员 Kē yuán Nhân viên 检 验 工 Jiǎn yàn gōng Nhân viên kiểm công 出勤 计时员 Chū qínjì shí yuán Nhân viên chấm công 质量 检验员 Zhì liàng jiǎn yàn yuán Nhân viên kiểm tra chất lượng 企业 管理 人员 Qǐyè guǎnlǐ rén yuán Nhân viên quản lý xí nghiệp 采 购 员 Cǎi gòu yuán Nhân viên thu mua 推销员 Tuī xiāo yuán Nhân viên bán hàng 炊事员 Chuī shì yuán Nhân viên bếp 食堂管理员 Shí táng guǎn lǐyuán Nhân viên quản lý căn tin 公关员 Gōng guān yuán Nhân viên Quan hệ công chứng 绘图员 Huì tú yuán Nhân viên vẽ kỹ thuật 管理人员 Guǎnlǐ rén yuán Nhân viên quản lý 门卫 Mén wèi Bảo vệ 工人 Gōng rén Công nhân 维 修工 Wéi xiū gōng Công nhân sửa chữa 临 时工 Lín shí gōng Công nhân thời vụ 合同工 Hé tong gōng Công nhân hợp đồng 青工 Qīnggōng Công nhận trẻ 学徒 Xué tú Người học việc 女工 Nǚ gōng Nữ công nhân Nam công nhân 劳 动 保 险 Láo dòng bǎo xiǎn Bảo hiểm lao động 就业 Jiù yè Sẵn việc làm 出勤 Chū qín Đi làm 失业 Shī yè Thất nghiệp 旷工 Kuàng gōng Bỏ việc 解雇 Jiě gù Đuổi việc 临时解雇 Lín shí jiěgù Tạm thời đuổi việc 记过 Jì guò Ghi lỗi 管理效率 Guǎnlǐ xiàolǜ Hiệu quả quản lý 病假条 Bìng jià tiáo Đơn xin nghỉ ốm 日班 Rì bān Ca ngày 中班 Zhōng bān Ca giữa 夜班 Yè bān Ca đêm 早班 Zǎo bān Ca sớm 工资级别 Gōng zī jíbié Các bậc lương 八小时工作制 Bā xiǎo shí gōng zuò zhì Chế độ làm việc 8 tiếng/ ngày 三班工作制 Sān bān gōng zuò zhì Chế độ làm việc 3 ca/ ngày 定额制度 Dìng é zhì dù Chế độ định mức 生产制度 Shēng chǎn zhì dù Chế độ sản xuất 奖惩制度 Jiǎng chéng zhì dù Chế độ thưởng, phạt 奖金制度 Jiǎng jīn zhì Chế độ thưởng 会客制度 Huì kè zhì dù Chế độ tiếp khách 冷饮费 Lěng yǐnfèi Chi phí nước uống 工资基金 Gōng zī jījīn Quỹ lương 工资名单 Gōng zī míng dān Danh sách lương 月工资 Yuè gōng zī Lương tính theo tháng 日工资 Rì gōng zī Lương tính theo ngày 周工资 Zhōu gōng zī Lương tính theo tuần 计件工资 Jì jiàn gōng zī Lương tính theo sản phẩm 年工资 Nián gōng zī Lương tính theo năm 全薪 Quán xīn Lương đầy đủ 工资差额 Gōng zī chàé Mức chênh lệch lương 工资水平 Gōng zī shuǐ píng Mức lương 半薪 Bàn xīn Nửa mức lương 工资袋 Gōngzī dài Phong bì tiền lương 奖励 Jiǎng lì Thưởng 奖金 Jiǎn gjīn Tiền thưởng 夜班津贴 Yèbān jīn tiē Phụ cấp ca đêm 管理方法 Guǎnlǐ fāng fǎ Phương pháp quản lý 质量管理 Zhì liàng guǎn lǐ Quản lý chất lượng 计划管理 Jì huà guǎn lǐ Quản lý kế hoạch 科学管理 Kē xué guǎn lǐ Quản lý khoa học 生产管理 Shēng chǎn guǎn lǐ Quản lý sản xuất 技术管理 Jì shù guǎn lǐ Quản lý kỹ thuật 物质奖励 Wù zhí jiǎnglì Khen thưởng vật chất 开除 Kāi chú Loại bỏ 婚假 Hūn jià Nghỉ kết hôn 产假 Chǎn jià Nghỉ sinh con 病假 Bìng jià Nghỉ ốm đau 事假 Shì jià Nghỉ việc riêng 缺勤 Quē qín Nghỉ làm 出勤率 Chū qín lǜ Tỷ lệ đi làm 缺勤率 Quē qínlǜ Tỷ lệ nghỉ làm 工伤 Gōng shāng Tai nạn lao động 工伤事故 Gōng shāng shìgù Sự cố tai nạn lao động

Từ vựng tiếng Trung cơ cấu và quản lý nhà máy

工厂机构和管理Gōngchǎng jīgòu hé guǎnlǐ

厂医 Chǎngyī bác sĩ nhà máy

门卫 Ménwèi bảo vệ

工厂食堂 Gōngchǎng shítáng bếp ăn nhà máy

班组长 Bānzǔzhǎng ca trưởng

技师 Jìshī cán bộ kỹ thuật

工厂小卖部 Gōngchǎng xiǎomàibù căng tin nhà máy

劳动模范 Láodòng mófàn chiến sĩ thi đua, tấm gườn lao động

技术顾问 Jìshù gùwèn cố vấn kỹ thuật

工段 Gōngduàn công đoạn

工人 Gōngrén công nhân

计件工 Jìjiàngōng công nhân ăn lương sản phẩm

合同工 Hétonggōng công nhân hợp đồng

技工 Jìgōng công nhân kỹ thuật

老工人 Lǎo gōngrén công nhân lâu năm

童工 Tónggōng công nhân nhỏ tuổi

维修工 Wéixiūgōng công nhân sửa chữa

临时工 Línshígōng công nhân thời vụ

先进工人 Xiānjìn gōngrén công nhân tiên tiến

青工 Qīnggōng công nhân trẻ

运输队 Yùnshūduì đội vận tải

经理 Jīnglǐ giám đốc

厂长 Chǎngzhǎng giám đốc nhà máy

会计、会计师 Kuàijì, kuàijìshī kế toán

仓库 Cāngkù kho

工程师 Gōngchéngshī kỹ sư

学徒 Xuétú người học việc

科员 Kēyuán nhân viên

推销员 Tuīxiāoyuán nhân viên bán hàng

出勤计时员 Chūqínjìshíyuán nhân viên chấm công

检验工 Jiǎnyàngōng nhân viên kiểm phẩm

质量检验员、质检员 Zhìliàng jiǎnyànyuán, zhìjiǎnyuán nhân viên kiểm tra chất lượng (vật tư, sản phẩm, thiết bị,)

炊事员 Chuīshìyuán nhân viên nhà bếp

公关员 Gōngguānyuán nhân viên quan hệ công chúng

食堂管理员 Shítáng guǎnlǐyuán nhân viên quản lý nhà ăn

企业管理人员 Qǐyè guǎnlǐ rényuán nhân viên quản lý xí nghiệp

采购员 Cǎigòuyuán nhân viên thu mua

绘图员 Huìtúyuán nhân viên vẽ kỹ thuật

女工 Nǚgōng nữ công nhân

车间 Chējiān phân xưởng

保卫科 Bǎowèikē phòng bảo vệ

环保科 Huánbǎokē phòng bảo vệ môi trường

工艺科 Gōngyìkē phòng công nghệ

政工科 Zhènggōngkē phòng công tác chính trị

供销科 Gōngxiāokē phòng cung tiêu

会计室 Kuàijìshì phòng kế toán

人事科 Rénshìkē phòng nhân sự

生产科 Shēngchǎnkē phòng sản xuất

财务科 Cáiwùkē phòng tài vụ

设计科 Shèjìkē phòng thiết kế

组织科 Zǔzhīkē phòng tổ chức

运输科 Yùnshūkē phòng vận tải

车间主任 Chējiān zhǔrèn quản đốc phân xưởng

仓库保管员 Cāngkù bǎoguǎnyuán thủ kho

秘书 Mìshū thư ký

出纳员 Chūnàyuán thủ quỹ

班组 Bānzǔ tổ ca

技术革新小组 Jìshù géxīn xiǎozǔ tổ cải tiến kỹ thuật

工段长 Gōngduànzhǎng tổ trưởng công đoạn

总经理 Zǒngjīnglǐ tổng giám đốc

工厂医务室 Gōngchǎng yīwùshì trạm xá nhà máy

科长 Kēzhǎng trưởng phòng

党委办公室 Dǎngwěi bàngōngshì văn phòng Đảng ủy

团委办公室 Tuánwěi bàngōngshì văn phòng Đoàn thanh niên

厂长办公室 Chǎngzhǎng bàngōngshì văn phòng giám đốc

技术研究所 Jìshù yánjiūsuǒ viện nghiên cứu kỹ thuật

劳动安全 Láodòng ānquán an toàn lao động

生产安全 Shēngchǎn ānquán an toàn sản xuất

奖状 Jiǎngzhuàng bằng khen

劳动保险 Láodòng bǎoxiǎn bảo hiểm lao động

安全措施 Ānquán cuòshī biện pháp an toàn

旷工 Kuànggōng bỏ việc

夜班 Yèbān ca đêm

中班 Zhōngbān ca giữa

日班 Rìbān ca ngày

早班 Zǎobān ca sớm

工资级别 Gōngzī jíbié các bậc lương

定额制度 Dìngé zhìdù chế độ định mức

三班工作制 Sānbān gōngzuòzhì chế độ làm việc ba ca

八小时工作制 Bāxiǎoshí gōngzuòzhì chế độ làm việc ngày 8 tiếng

生产制度 Shēngchǎn zhìdù chế độ sản xuất

考核制度 Kǎohé zhìdù chế độ sát hạch

奖惩制度 Jiǎngchéng zhìdù chế độ thưởng phạt

工资制度 Gōngzī zhìdù chế độ tiền lương

奖金制度 Jiǎngjīn zhìdù chế độ tiền thưởng

会客制度 Huìkè zhìdù chế độ tiếp khách

冷饮费 Lěngyǐnfèi chi phí nước uống

工资冻结 Gōngzī dòngjié cố định tiền lương

就业 Jiùyè có việc làm

工资名单 Gōngzī míngdān danh sách lương

出勤 Chūqín đi làm

病假条 Bìngjiàtiáo đơn xin nghỉ ốm

解雇 Jiěgù đuổi việc, sa thải

记过 Jìguò ghi lỗi

管理效率 Guǎnlǐ xiàolǜ hiệu quả quản lý

全薪 Quánxīn (hưởng) lương đầy đủ

半薪 Bànxīn (hưởng) nửa mức lương

开除 Kāichú khai trừ

物质奖励 Wùzhí jiǎnglì khen thưởng vật chất

警告处分 Jǐnggào chǔfēn kỷ luật cảnh cáo

管理技能 Guǎnlǐ jìnéng kỹ năng quản lý

加班工资 Jiābān gōngzī lương tăng ca

月工资 Yuègōngzī lương tháng

日工资 Rìgōngzī lương theo ngày

计件工资 Jìjiàn gōngzī lương theo sản phẩm

周工资 Zhōugōngzī lương theo tuần

年工资 Niángōngzī lương tính theo năm

工资差额 Gōngzī chàé mức chênh lệch lương

工资水平 Gōngzī shuǐpíng mức lương

婚假 Hūnjià nghỉ cưới

产假 Chǎnjià nghỉ đẻ

缺勤 Quēqín nghỉ làm

病假 Bìngjià nghỉ ốm

事假 Shìjià nghỉ vì việc riêng

管理人员 Guǎnlǐ rényuán nhân viên quản lý

工资袋 Gōngzīdài phong bì tiền lương

夜班津贴 Yèbān jīntiē phụ cấp ca đêm

管理方法 Guǎnlǐ fāngfǎ phương pháp quản lý

质量管理 Zhìliàng guǎnlǐ quản lý chất lượng

民主管理 Mínzhǔ guǎnlǐ quản lý dân chủ

计划管理 Jìhuà guǎnlǐ quản lý kế hoạch

科学管理 Kēxué guǎnlǐ quản lý khoa học

技术管理 Jìshù guǎnlǐ quản lý kỹ thuật

生产管理 Shēngchǎn guǎnlǐ quản lý sản xuất

工资基金 Gōngzī jījīn quỹ lương

工伤事故 Gōngshāng shìgù sự cố tai nạn lao động

工伤 Gōngshāng tai nạn lao động

临时解雇 Línshí jiěgù tạm thời đuổi việc

安全操作 Ānquán cāozuò thao tác an toàn

失业 Shīyè thất nghiệp

奖励 Jiǎnglì thưởng

出勤率 Chūqínlǜ tỉ lệ đi làm

工资率 Gōngzīlǜ tỉ lệ lương

缺勤率 Quēqínlǜ tỉ lệ nghỉ làm

保健费 Bǎojiànfèi tiền bảo vệ sức khỏe

加班费 Jiābānfèi tiền tăng ca

奖金 Jiǎngjīn tiền thưởng

工资标准 Gōngzī biāozhǔn tiền lương

Vậy là chúng mình vừa cùng nhau học xong bài học từ vựng chuyên ngành dành cho những bạn đang làm lĩnh vực nhân sự tại các công ty văn phòng Trung Quốc rồi đấy! Rất thú vị phải không nào? Học kĩ từng từ vựng trước khi chuyển sang từ khác nha!

Tổng hợp từ vựng tiếng Trung theo chủ đề đang được tìm kiếm nhiều nhất

Video liên quan

Related posts:

Post a Comment

Previous Post Next Post

Discuss

×Close