Faculty of Arts là gì

Faculty of Arts là gì

Đại học Simon Fraser là một trong những trường có chương trình nghiên cứu chuyên sâu hàng đầu trên thế giới. Trở thành sinh viên trường, bạn có thể theo học các ngành học nào

Đại học Simon Fraser là ngôi trường Công lập nghiên cứu chuyên sâu, có campus chính đặt tại thành phố Burnaby của tỉnh British Columbia, Canada. Hãy cùng tìm hiểu về danh sách những ngành học mà bạn có thể lựa chọn khi trở thành sinh viên của Đại học Simon Fraser nhé!

Bài viết tham khảo:

  • Bạn đã biết 3 điều kiện du học Canada tiên quyết?
  • Chi phí Du học tại Canada | Tổng số hết bao nhiêu?
Đại học Simon Fraser có đa dạng ngành học cho các bạn lựa chọn

Đại học Simon Fraser có đa dạng ngành học cho các bạn lựa chọn

Đại học Simon Fraser, tên Tiếng Anh là Simon Fraser University (SFU) được thành lập vào năm 1965. Trong lịch sử hơn 54 năm hoạt động của mình, trường tự hào nằm trong top 26 trường Đại học hàng đầu Canada, và nằm trong top 1000 trường đại học chất lượng cao của thế giới.

Để tìm hiểu các thông tin chi tiết về cơ sở vật chất và mức học phí tại Đại học Simon Fraser, các bạn có thể tìm thấy tại: [Simon Fraser University Ngôi trường Nghiên cứu Chuyên sâu hàng đầu Canada]

Sau đây là các chương trình học của trường Đại học Simon Fraser

1. Faculty of Applied Sciences: Khoa học Ứng dụng

STT

Major

Chuyên ngành

1Computing ScienceKhoa học Máy tính2Engineering ScienceKhoa học Kỹ thuật3Geographic Information ScienceKhoa học Thông tin Địa lý4Mechatronic Systems EngineeringKỹ thuật Hệ thống Cơ điện tử5Software SystemsHệ thống Phần mềm6Sustainable Energy EngineeringKỹ thuật Năng lượng Bền vững

2. Faculty of Arts and Social Sciences: Khoa học Xã hội và Nghệ thuật

STT

Program

Chương trình

1AnthropologyNhân chủng học2Behavioural NeuroscienceKhoa học Thần kinh về Hành vi3Cognitive ScienceKhoa học Nhận thức4CriminologyTội phạm học5EconomicsKinh tế6EnglishTiếng Anh7First Nations StudiesNghiên cứu Người bản địa8FrenchTiếng Pháo9French Cohort ProgramChương trình Đoàn hệ Tiếng Pháp10Gender, Sexuality, and Womens StudiesNghiên cứu về Giới, Giới tính và Phụ nữ11HistoryLịch sử12HumanitiesNhân văn13International StudiesNghiên cứu Quốc tế14Labour StudiesNghiên cứu Lao động15LinguisticsNgôn ngữ học16PhilosophyTriết học17Political ScienceKhoa học Chính trị18PsychologyTâm lý học19SociologyXã hội học20World LiteratureVăn học Thế giới

3. Beedie School of Business: Trường Kinh doanh Beedie

STT

Major

Chuyên ngành

1AccountingKế toán2Innovation and EntrepreneurshipCải tiến và Doanh nghiệp3FinanceTài chính4Human Resource ManagementQuản lý Nguồn Nhân lực5International BusinessKinh doanh Quốc tế6Management Information SystemsHệ thống Thông tin Quản lý7MarketingMarketing8Operations ManagementQuản lý Điều hành9Strategic AnalysisPhân tích Chiến lược

4. Faculty of Communication, Art and Technology: Truyền thông, Nghệ thuật và Công nghệ

STT

Major

Chuyên ngành

1CommunicationTruyền thông2Interactive Arts and TechnologyCông nghệ và Nghệ thuật Tương tác3Art, Performance and Cinema StudiesNghiên cứu Phim ảnh, Biểu diễn và Nghệ thuật4DanceKhiêu vũ5FilmĐiện ảnh6MusicÂm nhạc7TheatreNhà hát8Visual ArtNghệ thuật Thị giác

5. Faculty of Education: Khoa Giáo dục

Khoa Giáo dục chỉ có một chương trình chuyên ngành chính. Bên cạnh chuyên ngành này, các bạn có thể bổ sung các minor (chuyên ngành phụ) sau:

STT

Minor

Chuyên ngành phụ

1Counselling and Human DevelopmentTư vấn và Phát triển Con người2Curriculum and InstructionChương trình Giảng dạy và Hướng dẫn3Early LearningGiáo dục từ nhỏ4Educational PsychologyTâm lý học trong Giáo dục5Learning and Developmental DisabilitiesHọc tập và Phát triển dành cho người khuyết tật6Social Justice in EducationCông bằng Xã hội trong Giáo dục

Teacher Education Program

STT

Minor

Chuyên ngành phụ

1Elementary GeneralistTiểu học Cơ bản2Environmental EducationGiáo dục Môi trường3French EducationGiáo dục Tiếng Pháp4Physical EducationGiáo dục Thể chất5Secondary Mathematics EducationGiáo dục Toán học Phổ thông6Secondary TeachingSư phạm Phổ thông

6. Faculty of Environment: Khoa Môi trường

STT

Major

Chuyên ngành

1ArchaeologyKhảo cổ học2Environmental ScienceKhoa học Môi trường3Geographic Information ScienceKhoa học Thông tin Địa lý4GeographyĐịa lý5Geography Environmental SpecialtyĐịa lý Chuyên ngành Môi trường6Global Environmental SystemsHệ thống Môi trường Toàn cầu7Physical GeographyĐịa lý Vật lý8Resource and Environmental ManagementQuản lý Tài nguyên và Môi trường

7. Faculty of Health Sciences: Khoa Khoa học Sức khỏe

STT

Program

Chương trình

1Chronic and Infectious DiseaseBệnh mãn tính và truyền nhiễm2Environmental and Occupational HealthMôi trường và Sức khỏe Nghề nghiệp3Global HealthSức khỏe Toàn cầu4Health Care SystemsHệ thống Chăm sóc Sức khỏe5Mental Health and AddictionsSức khỏe Tâm thần và các chứng nghiện6Population and Public HealthDân số và Sức khỏe Cộng đồng7Social and Health Policy SciencesKhoa học Chính sách Y tế và Xã hội8Social Inequities and HealthBất bình đẳng trong Xã hội và Sức khỏe

8. Faculty of Science: Khoa Khoa học

STT

Major

Chuyên ngành

1Actuarial ScienceKhoa học Tính toán Bảo hiểm2Applied MathematicsToán học Ứng dụng3Applied PhysicsVật lý Ứng dụng4Behavioural NeuroscienceKhoa học Thần kinh về Hành vi5Biological PhysicsVật lý Sinh học6Biological SciencesKhoa học Sinh học7Biomedical PhysiologySinh lý học Y sinh8Chemical PhysicsVật lý Hóa học9ChemistryHóa học10Data ScienceKhoa học Dữ liệu11Earth SciencesKhoa học Trái Đất12KinesiologyVận động học13Mathematical PhysicsVật lý Toán học14MathematicsToán học15Molecular Biology and BiochemistryPhân tử Sinh học và Sinh hóa học16Operations ResearchNghiên cứu Điều hành17PhysicsVật lý18StatisticsThống kê

Video liên quan

Related posts:

Post a Comment

Previous Post Next Post

Discuss

×Close