Cách chứng minh tứ giác lớp 8

Cách chứng minh tứ giác lớp 8


Phương pháp chứng minh hình học THCS
  • Phương pháp chứng minh hai đường thẳng song song
  • 8 cách chứng minh 2 đường thẳng song song
  • 10 cách chứng minh hai đường thẳng vuông góc
  • 10 cách chứng minh 3 điểm thẳng hàng
  • 13 cách chứng minh hai góc bằng nhau
  • 8 cách chứng minh tia Oz là tia phân giác của góc xÔy
  • 7 cách chứng minh M là trung điểm của đoạn thẳng AB
  • Phương pháp chứng minh các tam giác đặc biệt
  • Cách xác định tâm đường tròn nội tiếp, ngoại tiếp tam giác
  • Phương pháp chứng minh các tứ giác đặc biệt
  • 6 cách chứng minh tứ giác nội tiếp đường tròn
  • Phương pháp chứng minh đường trung trực của đoạn thẳng
  • 2 cách chứng minh đường thẳng là tiếp tuyến của đường tròn
  • 4 cách chứng minh hai cung tròn bằng nhau
  • 15 cách chứng minh hai đoạn thẳng bằng nhau
  • 7 cách chứng minh một đoạn thẳng bằng 1/2 đoạn thẳng khác
  • 4 cách chứng minh một góc bằng nửa góc khác
  • 5 cách chứng minh 3 đường thẳng đồng quy
  • Cách chứng minh hai tam giác đồng dạng và ứng dụng
  • Ví dụ cách chứng minh hai tam giác bằng nhau
  • Cách chứng minh một điểm là trọng tâm, trực tâm của tam giác
  • Chứng minh một điểm là tâm đường tròn ngoại tiếp, nội tiếp, bàng tiếp tam giác
  • Chứng minh các quan hệ không bằng nhau (cạnh góc cung)

Dưới đây là các cách chứng minh nhữngtứ giác đặc biệt: hình thang, hình thang cân, hình thang vuông, hình bình hành,

1. Hình thang: Tứ giác có hai cạnh song song.

2. Hình thang cân:

  • 50 bài toán hình học ôn thi vào lớp 10 có lời giải
  • Cách giải bài toán BĐT và tìm GTNN, GTLN trong đề thi vào 10 môn Toán
  • Chuyên đề ôn thi vào lớp 10 chuyên Hệ phương trình
  • Chuyên đề ôn thi vào lớp 10 chuyên Hàm số
  • Một số ví dụ chứng minh BĐT bằng phương pháp ghép cặp
  • Hình hang có hai đường chéo bằng nhau.
  • Hình thang có hai góc kề một đáy bằng nhau.
  • Hình thang nội tiếp trong đường tròn.

3. Hình thang vuông: Hình thang có một góc vuông.

4. Hình bình hành:

  • Tứ giác có 2 cặp cạnh đối song song.
  • Tứ giác có 2 cặp cạnh đối bằng nhau.
  • Tứ giác có một cặp cạnh đối song song và bằng nhau.
  • Tứ giác có 2 cặp góc đối bằng nhau.
  • Tứ giác có hai đường chéo cắt nhau tại trung điểm của mỗi đường.

5. Hình chữ nhật:

  • Tứ giác có 3 góc vuông.
  • Hình bình hành có một góc vuông.
  • Hình bình hành có hai đường chéo bằng nhau.
  • Hình thang cân có một góc vuông.

6. Hình thoi:

  • Tứ giác có 4 cạnh bằng nhau.
  • Hình bình hành có hai cạnh kề bằng nhau.
  • bình hành có hai đường chéo vuông góc với nhau.
  • Hình bình hành có một đường chéo là tia phân giác của một góc.

7. Hình vuông:

  • Hình chữ nhật có hai cạnh kề bằng nhau
  • Hình chữ nhật có hai đường chéo vuông góc
  • Hình chữ nhật có một đường chéo là tia phân giác.
  • Hình thoi có một góc vuông.
  • Hình thoi có hai đường chéo bằng nhau.
Series Navigation<< Cách xác định tâm đường tròn nội tiếp, ngoại tiếp tam giác6 cách chứng minh tứ giác nội tiếp đường tròn >>

Video liên quan

Related posts:

Post a Comment

Previous Post Next Post

Discuss

×Close