Shoot around là gì

Shoot around là gì

Đặt câu với từ "shoot along"

1. Keep your finger along the trigger guard until you're ready to shoot.

Giữ ngón tay ở chốt bảo vệ cho tới khi sẵn sàng bắn.

2. Man, if Bud goes along with this, they're gonna have to shoot her with a tranquilliser gun.

Anh bạn, nếu Bud theo vụ này... họ sẽ phải bắn thuốc an thần cho cô ta.

3. Shoot straight!

Bắn thẳng!

4. We will shoot!

Chúng tôi sẽ nổ súng.

5. Shoot the balloon!

Bắn khinh khí cầu!

6. Anh the shoot.

Và một cú sút.

7. Hey, don't shoot!

Ê, ngưng bắn!

8. Or I'll shoot.

Nếu không tôi sẽ nổ súng

9. No, don't shoot.

Đừng bắng.

10. Shoot the hostage.

Bắn con tin đi.

11. I'd rather shoot myself.

Chẳng thà tôi tự bắn vô đầu.

12. Freeze or I'll shoot!

Đứng yên nếu không tôi bắn!

13. Rock, paper, scissors, shoot!

Oẳn tù tì ra cái gì ra cái này!

14. Stop or I'll shoot.

Yên bằng ko tôi bắn.

15. Halt or I'll shoot.

Đứng lại hoặc tôi sẽ bắn!

16. Only shoot on command.

Cấm không được bắn khi chưa có lệnh!

17. Stop or I'll shoot!

Đứng lại nếu không ta sẽ bắn!

18. Why you shoot me?

Sao lại bắn tao?

19. Nikiforov, shoot the sailor.

Nhikiforov, hãy bắn chết thằng cha thủy thủ!

20. Let's shoot some pheasants.

Hãy bắn vài con chim trĩ.

21. They will undoubtedly shoot back.

Và chắc chắn rằng họ sẽ bắn trả.

22. Speak up or I'll shoot.

Các người nên lên tiếng nếu không tôi sẽ bắn!

23. Can I shoot an arrow?

Cho con bắn cung được không?

24. We'd lose a shoot up.

Không thể bắn nhau với bọn bảo vệ được.

25. I hear you can shoot..

Nghe nói cô có thể bắn cung..

26. Let me shoot the rest

Để tôi bắn khi đứng yên xem

27. Shoot me, Martin gets shot.

Mày bắn tao thì Martin cũng xơi kẹo đồng.

28. Shoot me, and she dies.

Bắn tôi con bé sẽ chết.

29. Shoot, you saffron-bellied swine!

Bắn đi, đồ con heo bụng phệ!

30. No, I don't shoot testicles.

Không, tôi không bắn vào bi.

31. Ready for the turkey shoot?

Sẵn sàng bắn ngỗng chưa?

32. They shoot weapons at their enemies.

chiến đấu với kẻ thù vị vua đá đánh thắng kẻ thù

33. Don't move, or we will shoot.

Đứng yên, hoặc chúng tôi sẽ bắn.

34. Give them a target to shoot.

Để tên của bọn chúng biết phương hướng mà bắn.

35. Get down or I'll shoot him!

Nằm xuống không tôi bắn ông ta!

36. I'll shoot it and then hover.

Tôi sẽ bay lượn và chụp lại.

37. When it lights up, you shoot!

Khi đèn sáng thì bắn.

38. Shoot only if you have to.

Tình thế bắt buộc mới được bắn.

39. (Machine gun fire) Keep shoot 'n.

(Tiếng súng máy) Bắn nữa đi.

40. Shoot anything that don't speak English.

Bắn bất cứ thứ gì không nói tiếng Anh.

41. I don't believe you'd shoot me.

Tôi không tin cậu dám bắn.

42. You don't think I'll shoot, do...

Cô không tin tôi sẽ bắn,...

43. To shoot, you relax your flexors.

Để bắn, ông thư giãn cơ bắp tay.

44. Did you shoot that plane down?

Chú đã bắn chiếc máy bay rớt chứ?

45. They wish to see you shoot.

Họ muốn xem ngài bắn cung!

46. You just get ready to shoot.

Cứ chuẩn bị bắn!

47. Consistent with a gun shoot wound.

Chú ý chỗ nứt bên phần xương trái?

48. Give them a target to shoot

Cho tên của chúng có phương hướng mà bắn.

49. You ever shoot a gun, son?

Cháu có từng bắn súng chưa?

50. Don't you rehearse during the shoot?

Em không diễn tập trong quá trình làm phim sao?

51. I went there once for a shoot.

Lúc trước để quay phim em có đến một lần.

52. Shoot all the way out that way.

Bắn mọi thứ thoát khỏi hướng đó.

53. Whose nest is in a water'd shoot

Ngụ trên tổ một cành cây non

54. They did shoot him in the back.

Chính chúng đã bắn sau lưng ảnh.

55. Don't shoot anymore Go back, it's dangerous!

Đừng bắn nữa Quay trở lại, đó là nguy hiểm!

56. Please don't shoot us on sex night.

Xin đừng bắn chúng tôi trong đêm mây mưa.

57. Ho, what, you gonna shoot their pigeons?

Gì vậy, cậu định bắn chim mồi của chúng?

58. Yeah, go ahead, shoot a cop, Einstein.

Yeah, làm đi, bắn cảnh sát đi, thiên tài.

59. I'll shoot my gun in the air.

Tao sẽ bắn chỉ thiên.

60. Shoot the chandelier to knock me out?

Bắn cho cái đèn rớt trúng đầu tao hả?

61. He'll shoot just to see the fireworks.

Thằng này chỉ muốn bắn để xem thử pháo hoa thôi.

62. Drop your weapons or I will shoot!

Buông vũ khí xuống không tôi sẽ bắn!

63. So I won't shoot my foot off!

Để tôi khỏi bắn vô chân mình.

64. They reversed to shoot through the windows.

Những người lính bắn trả vào các cửa sổ.

65. Children shoot soldiers at point-blank range.

Trẻ con bắn binh lính ở những khoảng cách trống rỗng.

66. Why did you shoot at the bus?

Sao mày bắn vào xe buýt?

67. Don't shoot unless we hear the bombs.

Đừng bắn cho tới khi nghe tiếng bom.

68. You should shoot about the that bastard

Anh nên bắn cái tên khốn đầu to kia kìa

69. She opens her... mouth again, shoot her.

Cô ấy còn mở mồm nói nữa, thì bắn luôn.

70. You should've taught her to shoot straight.

Mày nên dạy con gái mày bắn thẳng vào

71. He'll shoot me if I stop digging.

Hắn sẽ bắn tôi nếu tôi ngưng đào.

72. Mister, it does everything but shoot around corners.

Thưa ông, nó làm được mọi chuyện trừ bắn quẹo qua góc đường.

73. Screening the ball, tackle, tackle, dribble, dribble, shoot.

Che bóng, cản đường, lừa, dẫn bóng, dẫn bóng, sút.

74. If there's one more shot, I shoot you.

Nếu có thêm một tiếng súng nữa, tôi sẽ bắn anh.

75. Parkman, you have to trust me, shoot Claire.

Parkman, hãy tin tôi, hãy bắn Claire.

76. How the fuck can you shoot like that?

Thế éo nào mà cô bắn được như thế hả?

77. Someone call the police to shoot this monster!

Ai gọi cảnh sát tới bắt con yêu tinh này hộ cái!

78. So it's better his first word is " shoot "?

Vậy từ đầu tiên của con là " gạch " thì hay hơn à?

79. But I just started to shoot these pictures.

Nhưng tôi chỉ mới bắt đầu chụp những bức hình này.

80. Let's shoot 3 to 2 at the construction.

Ba chọi hai ở tòa nhà.

Video liên quan

Related posts:

Post a Comment

Previous Post Next Post

Discuss

×Close